:
09:25:54 Thứ Sáu , Ngày 11 tháng 10 năm 2024
Trang chủ
ĐK thi trái tuyến
>> Đăng ký thi trái tuyến (ngành 1)
>> Đăng ký thi trái tuyến (ngành 2)
Nộp bài thi
>> Nộp bài thi lại (ngành 1)
>> Nộp bài thi lại (ngành 2)
>> Nộp bài thi học kỳ
Đăng ký học
>> Đăng ký học lần 1 (ngành 1)
>> Đăng ký học lần 1 (ngành 2)
>> Đăng ký HL/HB/HCT (ngành 1)
>> Đăng ký HL/HB/HCT (ngành 2)
>> Kết quả đăng ký học
Thực tập TN / Tốt nghiệp
>> Đăng ký tên đề tài TN (ngành 1)
>> Đăng ký tên đề tài TN (ngành 2)
>> Đăng ký hoãn xét tốt nghiệp (ngành 1)
>> Đăng ký hoãn xét tốt nghiệp (ngành 2)
>> Nộp luận văn tốt nghiệp (ngành 1)
>> Nộp luận văn tốt nghiệp (ngành 2)
Khảo sát
>> Khảo sát tân sinh viên
>> Đánh giá hoạt động NCKH
>> Đánh giá CL phục vụ
>> Đánh giá giảng viên
>> Đánh giá lớp tín chỉ
>> Đánh giá toàn khóa học
Thông báo
Hướng dẫn
Đăng nhập
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Tất cả các môn
| Các môn bắt đầu bởi ký tự: |
B
|
C
|
D
|
Đ
|
G
|
H
|
I
|
K
|
L
|
M
|
N
|
P
|
Q
|
S
|
T
|
V
|
X
Môn học có chứa từ
Môn học
Quan hệ công chúng (Mã môn: PRE0144)
Quản lý an sinh xã hội và xóa đói giảm nghèo (Mã môn: QLAS567)
Quản lý chi ngân sách (Mã môn: BEM0145)
Quản lý chi ngân sách nhà nước (Mã môn: BEM1001)
Quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng vốn Ngân sách Nhà nước (Mã môn: CCM0146)
Quản lý danh mục đầu tư (Mã môn: IPM0313)
Quản lý dự án (Mã môn: PMA037C)
Quản lý dự án (Mã môn: PMA0147)
Quản lý dự án 1 (Mã môn: LMA0195)
Quản lý dự án 2 (Mã môn: PMA0372)
Quản lý dự án công nghệ thông tin (Information technologogical project management) (Mã môn: ITM1111)
Quản lý dự án đầu tư (Mã môn: QLDA349)
Quản lý dự án đầu tư (Mã môn: QLDA561)
Quản lý giáo dục và phát triển nguồn nhân lực (Mã môn: QLNS566)
Quản lý hành chính công (Mã môn: PAM0148)
Quản lý Hệ thống thông tin Logistics (Logistics management information system) (Mã môn: LMI0407)
Quản lý khoa học và công nghệ (Mã môn: QLKC570)
Quản lý năng lượng và môi trường (Mã môn: QLNM569)
Quản lý năng suất và chất lượng (Mã môn: QPM0111)
Quản lý nguồn lực tài chính 1 (Mã môn: FRM0292)
Quản lý nguồn lực tài chính 2 (Mã môn: FRM0293)
Quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp (Mã môn: QLDN355)
Quản lý nhà nước về đất đai (Mã môn: QLĐĐ358)
Quản lý nhà nước về hải quan (Mã môn: QLHQ361)
Quản lý nhà nước về kế toán, kiểm toán (Mã môn: QLKK362)
Quản lý nhà nước về kinh tế (Mã môn: QLKT348)
Quản lý nhà nước về kinh tế (Mã môn: QLKT564)
Quản lý nhà nước về kinh tế (Mã môn: SME0294)
Quản lý NN đối với các tổ chức tín dụng (Mã môn: QLTD357)
Quản lý NN về an sinh xã hội (Mã môn: QLAS356)
Quản lý NN về khoa học và công nghệ (Mã môn: QLKC359)
Quản lý NN về Tài chính – Tiền tệ (Mã môn: QLTT352)
Quản lý NN về Tài chính – Tiền tệ (Mã môn: QLTT565)
Quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn (Mã môn: QLNT568)
Quản lý tài chính các Cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công (Mã môn: FIO0149)
Quản lý tài chính các đơn vị sử dụng NSNN (Mã môn: QLNS552)
Quản lý Tài chính công (Mã môn: QLTC315)
Quản lý tài chính công (Mã môn: QLTC525)
Quản lý tài chính công (Mã môn: PFM0150)
Quản lý tài chính công (giảng bằng tiếng Anh) (Mã môn: PFM0151)
Quản lý Tài chính Công (Public finance management) (Mã môn: PFM1011)
Quản lý tài chính của Việt Nam 1 (Mã môn: VFA0292)
Quản lý tài chính của Việt Nam 2 (Mã môn: VFA0293)
Quản lý tài chính xã, phường, thị trấn (Mã môn: FIC0152)
Quản lý tài sản công (Mã môn: QLTS354)
Quản lý tài sản công (Mã môn: QLTS573)
Quản lý thu ngân sách (Mã môn: BRM0153)
Quản lý thu ngân sách Nhà nước (Mã môn: BRM1000)
Quản lý thuế (Mã môn: QLT2353)
Quản lý thuế (Mã môn: QLTH318)
Quản lý thuế (Mã môn: QLTH530)
Quản lý thuế (Mã môn: TMA0154)
Quản lý thương mại và thương mại QT (Mã môn: QLTM360)
Quản lý thương mại và thương mại QT (Mã môn: QLTM571)
Quản lý tiền tệ ngân hàng trung ương (Mã môn: SBM0156)
Quản lý tiền tệ ngân hàng Trung ương (Mã môn: SBM042C)
Quản lý và quy hoạch đất đai (Mã môn: LMP0157)
Quản lý và quy hoạch đô thị (Mã môn: UMP0158)
Quân sự chung (HP 3) (Mã môn: MED0342)
Quản trị bán hàng (Mã môn: SMA0159)
Quản trị chất lượng (Mã môn: QMA0160)
Quản trị chiến lược (Mã môn: SMA0161)
Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) (Mã môn: MCS0403)
Quản trị đầu tư quốc tế (Mã môn: IIM0162)
Quản trị dịch vụ khác của Ngân hàng thương mại (Mã môn: OSM0163)
Quản trị dịch vụ kho bãi (Warehouse management) (Mã môn: WMA0401)
Quản trị doanh nghiệp (Mã môn: QTDN350)
Quản trị doanh nghiệp (Mã môn: QTDN560)
Quản trị dữ liệu tài chính (Mã môn: DAT0102)
Quản trị giá bán (Mã môn: PMA0164)
Quản trị học (Mã môn: FMA0165)
Quản trị học (Mã môn: HVQT313)
Quản trị học (Mã môn: HVQT516)
Quản trị học (Mã môn: QTH0000)
Quản trị kênh phân phối (Mã môn: DSM0166)
Quản trị kinh doanh (Mã môn: BMA0167)
Quản trị kinh doanh (Mã môn: QTKD325)
Quản trị kinh doanh (Mã môn: QTKD535)
Quản trị kinh doanh (Business Administration) (Mã môn: BMA1111)
Quản trị kinh doanh (giảng bằng Tiếng Anh) (Mã môn: BMA0378)
Quản trị kinh doanh du lịch (Mã môn: BMT1001)
Quản trị logistics (Logistics management) (Mã môn: MLS0402)
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng (Mã môn: MLS3350)
Quản trị Marketing (Mã môn: MMA0168)
Quản trị Marketing toàn cầu (Mã môn: MMA0411)
Quản trị Marketing toàn cầu (giảng bằng Tiếng Anh) (Mã môn: MMA0411C)
Quản trị Marketing toàn cầu (Global marketing management) (Mã môn: MMA0412)
Quản trị ngân hàng thương mại (Mã môn: ECB001)
Quản trị Ngân hàng thương mại (Mã môn: QTNH317)
Quản trị Ngân hàng thương mại (Mã môn: QTNH526)
Quản trị ngân hàng thương mại (giảng bằng tiếng Anh) (Mã môn: ECB0170)
Quản trị ngân hàng thương mại 1 (Mã môn: CBM0169)
Quản trị ngân hàng thương mại 2 (Mã môn: CBM0251)
Quản trị nguồn nhân lực (Mã môn: RMA0171)
Quản trị nguồn nhân lực (Mã môn: RMA0172)
Quản trị nguồn vốn và tài sản của Ngân hàng thương mại (Mã môn: ACB0172)
Quản trị quảng cáo (Mã môn: ADM0173)
Quản trị rủi ro (Mã môn: QTRR330)
Quản trị sản xuất và tác nghiệp 1 (Mã môn: PMA0174)
Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 (Mã môn: PMA0175)
Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 (Mã môn: PMA0176)
Quản trị SX và tác nghiệp (giảng bằng tiếng Anh) (Mã môn: EPM0177)
Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế (Mã môn: IBM0178)
Quản trị tài chính công ty đa quốc gia (Mã môn: IFM0179)
Quản trị tài chính đơn vị cung cấp dịch vụ công (Mã môn: PPF1001)
Quản trị tài chính đơn vị cung cấp dịch vụ công (Mã môn: QTDC338)
Quản trị thanh toán quốc tế (Mã môn: IPM0180)
Quản trị thương hiệu (Mã môn: BMA0181)
Quản trị tín dụng của NHTM (Mã môn: CBM3001)
Quản trị tín dụng quốc tế và nợ nước ngoài (Mã môn: ICM0183)
Quản trị vay và nợ quốc tế (Mã môn: ICM0183C)
Quản trị vay và nợ quốc tế (giảng bằng Tiếng Anh) (Mã môn: ICM0183E)
Số tín chỉ
Ngôn ngữ giảng dạy
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Anh + Tiếng Việt
Định hướng giảng dạy đối với CLC
Số giờ lên lớp
số giờ HTMH
Môn bắt buộc
Môn tự chọn
HP/MH học trước
Hình thức tổ chức dạy học
Lý thuyết
Bài tập
TL nhóm
TH/TT/..
Bài KT
Tổng
SV tự học / tự NC
Mục tiêu HP/MH
Mục tiêu chung:
Mục tiêu cụ thế:
Kiến thức:
Kỹ năng:
NLTC/TN:
Tài liệu học tập
Tài liệu chính:
Tài liệu tham khảo:
WEB:
Thang điểm đánh giá
Thang điểm 10
Thang điểm 4
Hình thức đánh giá
Tự luận
Vấn đáp
TNM
TNV
BT lớn
Tiểu luận
Vấn-Viết
Các kỹ năng
Thực hành
Khác
CỔNG ĐÀO TẠO TÍN CHỈ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Cơ quan chủ quản: Học viện Tài chính
Điện thoại: 0243.8389326 | Fax: 0243.8388906
E-mail: hocvientaichinh@hvtc.edu.vn | Website: hvtc.edu.vn
Phiên bản 2020.01 Nghiên cứu và phát triển bởi
Công ty TNHH Phần mềm Hoàng Hà